Vòng bi FAG là dòng sản phẩm của tập đoàn SChaeffler của Đức. Đây là một trong những tập đoàn lớn chuyên về sản xuất vòng bi công nghiệp được thành lập vào năm 1883. Thương hiệu vòng bi với lợi thế vượt trội tạo nên thương hiệu toàn cầu với điểm mạnh chính là chất lượng của mỗi sản phẩm.
SChaeffler đang sở hữu 2 thương hiệu vòng bi nổi tiếng là INA và FAG, đến nay tập đoàn đã phát triển được 40000 chủng loại vòng bi khác nhau. Và là nhà cung ứng vật tư cho hơn 60 ngành công nghiệp khác nhau.
Vòng bi FAG đang được sản xuất tại các nhà máy đặt tại hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ. Tại Việt Nam INA và FAG cũng đang được sản xuất với số lượng lớn tại KCN Amata Đồng Nai. Chúng ta hay quen thuộc với cách gọi 2 thương hiệu INA và FAG gắn liền với nhau. Bởi vì INA là thương hiệu vòng bi bổ xung cho FAG.
Các dòng sản phẩm vòng bi FAG được ứng dụng hầu hết trong các ngành công nghiệp chế tạo. Trong các nhà máy sắt thép, xi măng, nhà máy sản xuất thức ăn, bao gì, giấy, hàng không vũ trụ, ô tô … Đặc biệt dòng sản phẩm này được các nhà máy chế tạo máy công nghiệp nặng đánh giá là sản phẩm số 1 không thể thay thế.
Một sự khác biệt đến từ cấu tạo của vòng bi FAG so với các loại vòng bi khác. Đó chính là cấu tạo bởi nhiều con lăn nhỏ hình trụ. Chiều dài lại khá chênh lệnh so với đường kính của con lăn. Điều này tạo một một tỷ lệ nhỏ hoàn hảo giữa đường tròn nội tiếp với đường kính. Bởi vậy vòng bi FAG có kích thước nhỏ dễ sử dụng vẫn đảm bảo được độ chịu tải lớn.
Thiết kế hoàn hảo trên từng góc cạnh. Một sự hoàn hảo khó tin. Xác suất sai lệch cực kỳ thấp giúp máy móc luôn hoạt động ổn định mà không gây ra ma sát quá lớn. Giúp tăng tuổi thọ của động cơ.
– Vòng bi FAG có khả năng chịu nhiệt tốt khi vận hành
– Với hơn 4000 mã sản phẩm. Bạn có thể dễ dàng tìm được mẫu sản phẩm phù hợp.
– Độ chính xác cao do được thiết kế và sản xuất tỉ mỉ bằng máy móc kỹ thuật cao nên có độ chính xác tuyệt đối. Do đó quá trình vận hành trên máy móc sẽ không xảy ra các lỗi trật vòng bi hay giảm tốc độ quay.
– Có khả năng chịu được lực tác động lớn giữ cho vòng bi có thể quay liên tục trong máy móc công nghiệp.
Ký Hiệu Vòng Bi: 72B, 73B
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục: cao
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ từ cao đến rất cao
– Ký hiệu đuôi:
• B: Thiết kế bên trong co thay đổi, góc tiếp xúc 40
• JP: Vòng cách dập bằng thép kiểu window
• MP: Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window•
• TVP: Vòng cách đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, kiểu window
• UA: Thiết kế phổ biến cho lắp đặt theo cặp, cặp lắp kiểu lắp O và X có khe hơ dọc trục nhỏ
• UO: Thiết kế phổ biến cho lắp đặt theo cặp, cặp lắp kiểu lắp O và X có khe hơ dọc trục bằng 0
Ký Hiệu Vòng Bi: 32, 33, 32B, 33B, 33DA
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục: cao theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ không cao như loại 1 dãy bi
– Ký hiệu đuôi:
• B: Thiết kế bên trong có thay đổi
• DA: Vòng trong tách làm hai
• M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
• MA: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng ngoài dẫn hướng
• .2RSR: Hai nắp nhựa
• TVH: Vòng cách kiểu snap đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
• TVP: Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
• .2ZR: Hai nắp sắt
Góc tiếp xúc 350 250 450
Ký Hiệu Vòng Bi: QJ2, QJ3
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục: cao theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: ít
– Tốc độ từ TB đến cao
– Ký hiệu đuôi:
MPA Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, vòng ngoài dẫn hướng
N2 2 rãnh giữ trên gơ vòng ngoài
TVP Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
Ký Hiệu Vòng Bi: 12, 13, 22, 23, 112
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục:thấp
– Khả năng tự lựa:
+Vòng bi không bích max 40
+Vòng bi có bích max 1.50
– Tốc độ cao
– Ký hiệu đuôi:
C3 Độ hở hướng kính lơn hơn bình thường
K Lỗ côn
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
.2RS Hai nắp nhựa
TV Vòng cách đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
Ký Hiệu Vòng Bi: B70, B719, B72, HCS70,HCS719, HSS70, HSS719
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục: cao
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ rất cao
– Ký hiệu đuôi:
C Góc tiếp xúc 150
E Góc tiếp xúc 250
P4S Dung sai cấp chính xác P4S
T Vòng cách bằng chất dẻo tổng hơp nhựa thông
UL Thiết kế thông dung cho các kiểu ghép đôi dang O & X, tải trọng ban đầu thấp
Ký Hiệu Vòng Bi: 511, 512, 513, 514, 532, 533
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: trung bình
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ TB
– Ký hiệu đuôi:
FP Vòng cách đúc bằng thép kiểu window, bi dẫn hướng
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
MP Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, bi dẫn hướng
Thrust Ball Bearings, Double Direction
Ký Hiệu Vòng Bi: 522, 523, 542, 543
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: trung bình theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ TB
– Ký hiệu đuôi:
FP Vòng cách đúc bằng thép kiểu window, bi dẫn hướng
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
MP Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, bi dẫn hướng
Ký Hiệu Vòng Bi: 7602, 7603
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục: trung bình
– Khả năng tự lựa: thấp
– Tốc độ cao
– Ký hiệu đuôi:
TVP Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
Angular Contact Thrust Ball Bearing, Double Direction
Ký Hiệu Vòng Bi: 2344, 2347
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: trung bình theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: thấp
– Tốc độ rất cao
– Ký hiệu đuôi:
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
SP Dung sai cấp chính xác SP
Ký Hiệu Vòng Bi: NU10, 19, 2, 22, 23, 3 NJ2, 22, 23, 3 NUP2, 22, 23, 3 N2, 3
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : cao
+ Dọc trục: không ( hoặc chịu được rất ít đối vơi loại có gờ trên vòng trong)
– Khả năng tự lựa: từ 1′ – 4′
– Tốc độ từ cao đến rất cao
– Ký hiệu đuôi:
E Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng
M, M1 Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
TVP2 Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
Ký Hiệu Vòng Bi: NN30ASK.M.SP
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : rất cao
+ Dọc trục: không hoặc rất ít
– Khả năng tự lựa: rất thấp
– Tốc độ từ cao đến rất cao
– Ký hiệu đuôi:
A Thiết kế bên trong co thay đổi
S Rãnh dau và lỗ dầu trên vong ngoài
K Lỗ côn, độ côn 1:12
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
SP Dung sai đặc biệt chính xác, khe hơ vòng bi cấp C1NA
Ký Hiệu Vòng Bi: 302, 303, 313, 320, 322, 323, 329, 330, 331, 332
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : cao
+ Dọc trục: cao
– Khả năng tự lựa: từ 1′-4′
– Tốc độ từ TB đến cao
– Ký hiệu đuôi:
A Thiết kế bên trong co thay đổi
A…N11CA Khe hơ dọc trục A theo µm, 2 vòng bi côn lap theo kiểu X vơi miếng đệm giữa 2 vòng
B Góc tiếp xúc tăng lên
X Kích thước bên ngoai thích ứng vơi tiêu chuan quốc tế
Ký Hiệu Vòng Bi: 202, 203
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : rất cao
+ Dọc trục: thấp
– Khả năng tự lựa: rất cao max 4*
– Tốc độ từ thấp đến TB
– Ký hiệu đuôi:
C3 Độ hơ hướng kính lơn hơn bình thường
K Lỗ côn
MB Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn hướng
T Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh
Barrel Roller Bearings
Ký Hiệu Vòng Bi: 213, 222, 223, 230, 231, 232, 233, 239, 240, 241
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : rất cao
+ Dọc trục: TB
– Khả năng tự lựa: tốt từ 0,5* – 2*
– Tốc độ từ thấp đến TB
– Ký hiệu đuôi:
A, B Thiết kế bên trong co thay đổi
E, E1 Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng
K Lỗ côn, độ côn 1:12
K30 Lỗ côn, độ côn 1:30
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
MA Vòng cách đúc bằng đồng, vòng ngoài dẫn hướng
MB Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn hướng
S Rãnh dau và lỗ dầu trên vong ngoài
T41A Thiết kế đặc biệt cho ứng suất rung động vơi dung sai đường kính nhỏ, khe hơ hướng kính cấp C4
TVPB Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, vòng trong dẫn hướng
Ký Hiệu Vòng Bi: 292E, 293E, 294E
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : TB
+ Dọc trục: rất cao
– Khả năng tự lựa: tốt từ 1,5* – 2,5*
– Tốc độ từ TB đến cao
– Ký hiệu đuôi:
E Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng
MB Vòng cách đúc bằng đồng, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục
Ký Hiệu Vòng Bi: 811, 812
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: rất cao
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ thấp
– Ký hiệu đuôi:
LPB Vòng cách kiểu window đúc bằng kim loại nhẹ, trục dẫn hướng
MB Vòng cách đúc bằng đồng, trục dẫn hướng
MPB Vòng cách kiểu window đúc bằng đồng, trục dẫn hướng
TVPB,TVPB1 Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, trục dẫn hướng.
Với 4000 mã sản phẩm làm sao để chúng ta tìm được sản phẩm phù hợp. Những ai trong ngành đều đã biết mỗi vòng bi đều có 1 mã riêng. Mỗi mã này bao gồm ý nghĩa về cấu trúc và tác dụng của nó. Việc của bạn là phải xác định được những ý nghĩa này trong mỗi mã vòng bi.
Ví dụ: NU208.M.T5.S1 Vòng bi đũa hình trụ FAG
NU = mang hình trụ lăn, đơn hàng, hai vòng ngoài môi, vòng trong hình trụ.
208 = loạt mang cơ bản và kích thước.
M = lồng đồng gia công, con lăn hướng dẫn.
T5 = RBEC-5 lớp khoan dung.
S1 = ổn định nhiệt độ hoạt động lên đến 390 ° F.
Ví dụ: FAG 6205.2RS.T5.C3.L19 Vòng bi rãnh sâu mang bóng FAG
6203 = loạt mang cơ bản và kích thước.
2RS = hai con dấu cao su đúc.
T5 = ABEC-5 lớp khoan dung.
C3 = AFBMA giải phóng mặt bằng bố trí hình tròn bên trong.
L19 = 28 Mobil mỡ, MIL-G-81.322
(DB) Viên bi bóng thích hợp cho lắp đặt đôi kiểu: “BACK-TO-BACK”.
(DF) Viên bi bóng thích hợp cho kiểu lắp đặt đôi: “FACE-TO-FACE”.
(DR) CYLINDRICAL ROLLER BEARING DROP ROLLER RETAINER DESIGN.
(DT) BALL BEARING SUITABLE FOR DUPLEX MOUNTING IN TANDEM.
(RY) TRACTION MOTOR BEARING SPECIFICATION.
(S…) (FOILED BY 3 DIGITS OR ONE LETTER AND TWO DIGITS) SPECIAL SPECIFICATION COVERING SELECTED AND/OR OTHER CHARACTERISTICS.
(X) BEARING WITH INCREASED SEAL TORQUE.
(Y) BEARING WITH REDUCED SEAL TORQUE
22 TWO METAL SHIELDS.
2HS TWO SEALS, POLYACRYLIC MATERIAL.
2RS TWO SEALS, BUNA-N RUBBER.
2RSR TWO SEAL, BUNA-N RUBBER, RADIAL TYPE.
2TS TWO SEALS, FIBER GLASS FILLED TEFLON MATERIAL.
2VS TWO SEALS, VITON® MATERIAL.
2ZR TWO METAL SHIELDS, RADIAL TYPE.
A BALL BEARING, SINGLE-ROW, ANGULAR CONTACT 30 DEGREES.
A INTERNAL DESIGN MODIFICATION.
B BALL BEARING, SINGLE-ROW, ANGULAR CONTACT 40 DEGREES.
B INTERNAL DESIGN MODIFICATION.
C BALL BEARING, SINGLE-ROW ANGULAR CONTACT 15 DEGREES.
C INTERNAL DESIGN MODIFICATION.
C2 INTERNAL RADIAL CLEARANCE DESIGNATIONS CONFORMING TO AFBMA STANDARDS, SECTION NO. 3.
C3 INTERNAL RADIAL CLEARANCE DESIGNATIONS CONFORMING TO AFBMA STANDARDS, SECTION NO. 3.
C4 INTERNAL RADIAL CLEARANCE DESIGNATIONS CONFORMING TO AFBMA STANDARDS, SECTION NO. 3.
C5 INTERNAL RADIAL CLEARANCE DESIGNATIONS CONFORMING TO AFBMA STANDARDS, SECTION NO. 3.
(Còn nhiều hậu tố khác chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật cho các bạn …)
Hãy đến với chúng tôi, Vòng Bi BQB là thương hiệu phân phối các sản phẩm của thương hiệu FAG tại Việt Nam. Chúng tôi luôn có sẵn hàng tại các kho trong cả nước, đảm bảo vận chuyển hàng hóa ngay trong ngày với số lượng lớn.
Là một đại lý lớn, chúng tôi luôn có chính sách giá cạnh tranh cùng chiết khấu ưu đãi dành cho đối tác khách hàng.
Xem thêm: Mua vòng bi bạc đạn mắt trâu ở đâu giá tốt 2020
Liên hệ để biết thêm chi tiết …
CÔNG TY TNHH XNK VÀ TM BQB VIỆT NAM
Địa chỉ: Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
MST: 0108789968
Hotline: 0915658991
Email: nguyendu.bqbvn@gmail.com
Website: www.bqb.com.vn